Từ điển Thiều Chửu
褫 - sỉ
① Lột áo, cổi áo ra. ||② Cách chức. Học trò bị cách, lột mất áo lễ đi gọi là sỉ cách 褫革, quan bị cách chức gọi là sỉ chức 褫職 nghĩa là bị bóc bị lột mất phẩm phục vậy. ||③ Cướp, mất cả thần trí gọi là sỉ khí 褫氣 hay là sỉ phách 褫魄, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
褫 - sỉ
(văn) ① Cổi áo ra, lột áo; ② Cướp mất, mất cả: 褫氣 (hay 褫魄) Sợ mất vía; ③ Cách (chức), tước đoạt: 褫職 Cách chức.